Xem giờ tốt xấu ngày 23/11/2023 chuẩn nhất, xem lịch âm, hôm nay ngày tốt hay ngày xấu

Sky Nguyen nguồn bình luận 999
A- A A+
Xem giờ tốt xấu ngày 23/11/2023, xem lịch âm để biết giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, việc nên làm, việc không nên làm trong ngày.
Xem giờ tốt xấu ngày 23/11/2023 chuẩn nhất, xem lịch âm, hôm nay ngày tốt hay ngày xấu
Ảnh minh họa

Xem lịch âm ngày 23/11/2023 - Xem giờ tốt xấu ngày ngày 23/11/2023

Thứ Năm ngày 23/11/2023 tức ngày 11/10 âm lịch, là ngày Ất Dậu, tháng Quý Hợi, năm Quý Mão thuộc tiết khí Tiểu Tuyết.

Ngày Chế Nhật (Hung)- Âm Kim khắc Âm Mộc là ngày có Địa Chi khắc với Thiên Can nên khá xấu. Không nên triển khai các việc lớn vì sẽ tốn nhiều công sức. Các việc nhỏ vẫn có thể tiến hành bình thường.

Tuổi khắc ngày là Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu.

Xuất hành hướng Tây Bắc gặp Hỷ thần, đón niềm vui, may mắn, thuận lợi. Xuất hành hướng Đông Nam gặp Tài thần, đón tài lộc, tiền của.

Việc nên làm: Chữa bệnh, an táng, mai táng, tế lễ, xuất hành đi xa, tranh chấp, kiện tụng.

Việc không nên làm: Khai trương, mở cửa hàng, cửa hiều, cầu tài lộc, cưới hỏi, xây dựng, động thổ, sửa nhà, sửa trần, lợp mái.

Xem giờ tốt xấu ngày 23/11/2023

* Giờ Hoàng Đạo

- Giờ Tý (23h-01h): Tư mệnh. Làm mọi việc đều tốt.

- Giờ Dần (03h-05h): Thanh long. Khung giờ tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

- Giờ Mão (05h-07h): Minh đường. Khung giờ có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, thăng quan tiến chức.

- Giờ Ngọ (11h-13h): Kim quỹ. Khung giờ tốt cho việc

- Giờ Mùi (13h-15h): Kim Đường. Mọi việc hanh thông.

- Giờ Dậu (17h-19h): Ngọc đường. Khung giờ tốt cho mọi việc, tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút. Tránh những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc.

* Giờ Hắc Đạo

- Giờ Sửu (01h-03h): Câu trận. Kỵ việc tang lễ, làm nhà, dời nhà.

- Giờ Thìn (07h-09h): Thiên hình. Kỵ việc kiện tụng.

- Giờ Tỵ (09h-11h): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.

- Giờ Thân (15h-17h): Bạch hổ. Khung giờ kỵ mọi việc.

- Giờ Tuất (19h-21h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi.

- Giờ Hợi (21h-23h): Nguyên vũ. Khung giờ kỵ kiện tụng, giao tiếp.

* Giờ Hoàng đạo

11h-13h và 23h- 1h, giờ Tốc hỷ, khung giờ xuất hành gặp nhiều điềm lành, đón niềm vui, buổi sáng tốt hơn buổi chiều. Cầu tài đi hướng Nam. Đi gặp gỡ các vị lãnh đạo, quan chức, đối tác gặp nhiều may mắn, suôn sẻ.

1h-3h và 13h-15h, giờ Lưu niên, cầu tài mờ mịt, nghiệp khó thành, việc kiện cáo nên hoãn lại, người đi chưa có tin về. Miệng tiếng tầm thường đề phòng cãi cọ. Việc làm chậm nhưng chắc.

3h-5h và 15h-17h, giờ Xích khẩu, giờ xuất hành dễ gặp chuyện cãi cọ, đề phòng lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Việc hội họp, việc quan, tranh luận... không có lợi. Nếu bắt buộc phải thực hiện vào giờ này thì nên giữ miệng, tránh ẩu đả, tranh cãi.

5h-7h và 17h-19h, giờ Tiểu cát, khung giờ tốt lành, xuất hành gặp nhiều may mắn, người đi sắp có tin về, người nhà khỏe mạnh, phụ nữ có tin vui, buôn bán có lời, mọi việc hòa hợp.

7h-9h và 19h-21h, giờ Tuyệt lộ, đây là giờ Đại Hung, xuất hành vào giờ này dễ gặp chuyện không hay, cầu tài không có lợi, hay bị trái ý. Chuyện kiện cáo, tranh chấp dễ bị thua thiệt.

9h-11h và 21h-23h, giờ Đại an, xuất hành tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam, nhà cửa yên lành, người xuất hành bình an.

* Thông tin mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm.

Nguồn Tin:
Video và Bài nổi bật